THIẾT BỊ PHÂN TÍCH CÔNG SUẤT PW6001
DC, 0.1Hz đến 2MHz, 3 pha 4 dây, thiết bị phân tích công suất cấp chính xác cao sử dụng để phân tích hiệu suất biến tần và động cơ.
Thiết bị đo và phân tích công suất để bàn HIOKI PW6001 là thiết bị đo công suất tốt nhất để đo 1 pha và 3 pha với cấp chính xác cao. PW6001 là thiết bị phân tích công suất hàng đầu với dải đo rộng và độ ổn định cao được sử dụng để đo công suất điện từ DC đến tần số biến tần, tối đa lên tới 12 kênh* hỗ trợ đo lường hệ thống biến tần động cơ 1 pha và 3 pha và các thiết bị thế hệ tiếp theo như biến tần các-bua-silic (SiC).
*Khi đồng bộ 2 thiết bị 6 kênh qua kết nối quang.
Tính Năng Chính:
• Cấp chính xác cơ sở ±0.02%*1 trong đo lường công suất
(*1 chỉ riêng PW6001. Thiết bị đạt được cấp chính xác ±0.07% cả khi đã thêm cấp chính xác của cảm biến dòng).
• Khả năng chống nhiễu cao và ổn định (80 dB/100 kHz CMRR, ±0.01%/°C đặc trưng nhiệt độ)
• Phép đo chính xác cả khi đặc tính của tải dao động mạnh; độ phân giải TRueHD 18-bit
• Làm mới dữ liệu mỗi 10ms trong khi duy trì cấp chính xác cao nhất (sử dụng một IC được thiết kế đặc biệt để thực hiện tất cả các phép đo độc lập trong khi thực hiện các phép tính toán đồng thời)
• Cấp chính xác DC ±0.07%, là chìa khóa để phép đo ổn định, hiệu quả cao
• Dải tần rộng, DC hoặc 0.1Hz tới 2MHz
• Đạt được phân tích tần số thực sự với tốc độ lấy mẫu cao 5MS/s (18bit)
• Dải tần rộng và lấy mẫu tốt hơn 10 lần so với các model cũ
• Đồng bộ 2 thiết bị cho tối đa lên tới 12 kênh*2 trong thời gian thực
(*2 thiết bị 6 kênh có thể được kết nối với nhau qua cáp quang (trên chiều dài tối đa 500m) để đồng bộ hóa dạng sóng và dạng số.
• Các kích hoạt đặc biệt cho phép phân tích dạng sóng và phân tích động cơ mà không cần thiết bị chụp sóng
• Phân tích sóng hài ở dải rộng lên tới thứ tự 100 với băng tần 1.5MHz
Model (Mã đặt hàng)
PW6001-01 | 1 kênh |
PW6001-11 | 1 kênh, phân tích động cơ, đầu ra D/A |
PW6001-02 | 2 kênh |
PW6001-12 | 2 kênh, phân tích động cơ, đầu ra D/A |
PW6001-03 | 3 kênh |
PW6001-13 | 3 kênh, phân tích động cơ, đầu ra D/A |
PW6001-04 | 4 kênh |
PW6001-14 | 4 kênh, phân tích động cơ, đầu ra D/A |
PW6001-05 | 5 kênh |
PW6001-15 | 5 kênh, phân tích động cơ, đầu ra D/A |
PW6001-06 | 6 kênh |
PW6001-16 | 6 kênh, phân tích động cơ, đầu ra D/A |
Dây điện áp và cảm biến dòng điện lựa chọn được yêu cầu để thực hiện các phép đo.
*Chỉ rõ số lượng kênh tích hợp và bao gồm cả phân tích động cơ và đầu ra D/A khi đặt hàng để lắp đặt ở nhà máy. Những lựa chọn này không thể thay đổi hay thêm vào sau đó.
Phân tích biến đổi công suất tuốc bia điện gió khi sử dụng 2 thiết bị làm việc đồng bộ | |
Đo lường hiệu suất của bộ điều chỉnh năng lượng pin mật trời | |
Phân tích biến tần và động cơ ô tô điện/ ô tô lai điện |
Đánh giá phát thải xe ô tô hạng nhẹ theo tiêu chuẩn mới WLTC (Wordwide harmonized Light duty driving Test Cycle) và WLTP (Wordwide harmonized Light duty driving Test Procedure) |
Phân tích đồng thời 2 động cơ |
Thông số kỹ thuật cơ bản
Các dạng mạch đo | 1 pha 2 dây, 3 pha 3 dây, 3 pha 4 dây |
Số kênh đầu vào | Tối đa 6 kênh; mỗi đơn vị đầu vào có 1 kênh cho dòng điện và điện áp |
Danh mục đo lường | Điện áp (U), dòng điện (I), công suất tác dụng (P), công suất biểu kiến (S), công suất phản kháng (Q), hệ số công suất (λ), góc pha (φ), tần số (f), hiệu suất (η), tổn thất (Loss), hệ số gợn sóng điện áp (Urf), hệ số gợn sóng dòng điện (Irf), current integration (Ih), power integration (WP), điện áp đỉnh (Upk), dòng điện đỉnh (Ipk) |
Đo lường sóng hài: công suất tác dụng sóng hài, lựa chọn tính toán sóng hài từ bậc 2 đến bậc 100 | |
Ghi dạng sóng: các dạng sóng điện áp và dòng điện/ xung động cơ: luôn luôn 5 MS/s Các dạng sóng động cơ: luôn luôn là 50 kS/s, 16 bits Khả năng khi: 1 Mword × ((điện áp + dòng điện) × số kênh + các dạng sóng động cơ) |
|
Phân tích động cơ (PW6001-11 tới PW6001-16): Điện áp, Momen xoắn, Tốc độ quay, tần số, trượt, hoặc đầu ra của động cơ | |
Dải đo lường | Điện áp: 6 – 1500V, 8 dải đo
Dòng điện (Đầu đo 1): 400mA – 1kA (phụ thuộc vào cảm biến dòng điện) Dòng điện (Đầu đo 2): 100mA – 50kA (phụ thuộc vào cảm biến dòng điện) Công suất: 2.40000kW – 4.50000MW (phụ thuộc vào kết hợp dải đo điện áp và dòng điện) Tần số: 0.1Hz – 2MHz |
Cấp chính xác cơ bản | Điện áp: ±0.02 % rdg. ±0.02 % f.s. Dòng điện: ±0.02 % rdg. ±0.02 % f.s. + cấp chính xác cảm biến dòng điện Công suất tác dụng: ±0.02 % rdg. ±0.03 % f.s. + cấp chính xác cảm biến dòng điện |
Dải tần số đồng bộ | Đo lường công suất: 0.1 Hz tới 2 MHz Đo lường sóng hài: 45 Hz tới 66 Hz (chế độ tiêu chuẩn IEC), 0.1 Hz tới 300 kHz (chế độ băng thông rộng) |
Băng tần | DC, 0.1 Hz tới 2 MHz |
Tốc độ cập nhật dữ liệu | Đo công suất: 10 ms/ 50 ms/ 200 ms Đo sóng hài: 200 ms (chế độ tiêu chuẩn IEC), 50 ms (chế độ băng thông rộng) |
Khoảng thời gian ghi dữ liệu | OFF, 10 msec tới 500 msec, 1 sec tới 30 sec, 1 phút tới 60 phút Người dùng lựa chọn từ tất cả các giá trị đo được, bao gồm giá trị sóng hài đo được Giá trị đo được được có thể được lưu ở bộ nhớ tronng hoặc ổ USB |
Giao diện ngoài | USB (bộ nhớ), LAN, GP-IB, RS-232C, điều khiển ngoài, điều khiển đồng bộ |
Nguồn | 100 – 240 V AC, 50/60 Hz, 200 VA tối đa |
Kích thước và khối lượng | 430 mm (16.93 in)W × 177 mm (6.97 in)H × 450 mm (17.72 in)D, 14 kg (49.4 oz) (PW6001-16) |
Các phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng ×1, Dây nguồn ×1, Đầu nối D-sub × 1 (chỉ có ở PW6001-1x) |