Thiết Bị Đo Công Suất PW3336
Thiết Bị Đo Công Suất AC/DC 2 kênh để đo các thiết bị 1 pha đến 3 pha 3 dây như Động Cơ, Biến Tần, Tủ Kiểm Soát Công Suất Và Cung Cấp Điện
Thiết bị đo và phân tích công suất để bàn HIOKI là thiết bị đo công suất tốt nhất để đo 1 pha và 3 pha với cấp độ chuẩn chỉnh cao. Serie PW3336 đo công suất của nhiều thiết bị điện, từ 1 pha như thiết bị chạy bằng pin và điện gia dụng cho đến thiết bị dùng trong công nghiệp cho đến thiết bị điện 3 pha, qua 2 kênh đầu vào. Các thiết bị đo công suất cung cấp khoảng đo từ DC cho đến tần số biến tần với sự hỗ trợ về điện áp lên đến 1000 V và đo dòng điện trực tiếp lên đến 65 A, đồng thời đo các dòng điện lên đến 5000 A bằng cảm biến dòng điện bán rời.
Tính năng chính
- Tương thích với tiêu chuẩn SPECpower® về mức điện server tiêu thụ.
SPECpower® là nhãn hiệu thương mại đã được đăng ký của Standard Performance Evaluation Corporation - Đo DC và dòng 1 pha 2 dây cho đến 3 pha 3 dây với 2 kênh đầu vào
- Dùng trong việc phát triển và sản xuất động cơ, biến tần, tủ điều khiển công suất, cung cấp điện và các thiết bị khác.
- Độ chính xác cơ bản có độ chuẩn cao, ở mức ±0.1 % (*1)
- Băng tần rộng từ 0.1 Hz đến 100 kHz hoặc DC
- Đo lường dòng điện trực tiếp cao lên đến 65 A
- Đo sóng hài lên đến bậc 50 theo tiêu chuẩn IEC 61000-4-7
- Phép đo chính xác cao, kể cả với hệ số thấp trong kiểm tra không tải các biến tần và động cơ
- Cảm biến tích hợp bên ngoài gắn vào các cổng để đo đến 5000 A AC
(*1) Để biết đầy đủ chi tiết, vui lòng tham khảo thông số kỹ thuật
Model No. (Mã đặt hàng)
PW3336 | 2ch |
PW3336-01 | 2ch, built-in GP-IB |
PW3336-02 | 2ch, built-in D/A output |
PW3336-03 | 2ch, built-in GP-IB, D/A output |
Thông số kỹ thuật cơ bản (Độ chính xác đảm bảo trong 1 năm, độ chính xác sau điều chỉnh đảm bảo trong 6 tháng)
Các dạng mạch đo | 1 pha 2 dây, 1 pha 3 dây, 3 pha 3 dây (Cài đặt phạm vi đo dòng điện/ điện áp cho mỗi chế độ mạch) |
Danh mục đo lường | Điện áp, Dòng điện, công suất tác dụng, Công suất biểu kiến, Công suất phản kháng, Hệ Số công suất, Góc pha, Tần số, Hiệu suất, Tích hợp dòng điện, Tích hợp công suất tác dụng, Thời gian tích hợp, Giá trị đỉnh dạng sóng điện áp, Giá trị đỉnh dạng sóng dòng điện, Hệ số đỉnh điện áp, Hệ số đỉnh dòng điện, Dòng điện trung bình , Công suất tác dụng trung bình , hệ số gợn điện áp, Hệ số gợn dòng điện |
Các thông số sóng hài | Phạm vi tần số đồng bộ: 10 Hz đến 640 Hz, Phân tích đến bậc thứ 50 |
Dải đo | Điện áp: AC/DC 15 V đến 1000 V, 7 dải |
Phép đo tích hợp (Thời gian tích hợp lên đến 10,000 giờ) | [Dòng điện] Số chữ số hiển thị: 6 số (từ 0.00000 mAh, tích phân phân cực độc lập và giá trị tổng) |
Điện trở vào (50/60 Hz) | [Điện áp] 2 MΩ, [Dòng điện] 1 mΩ hoặc nhỏ hơn (đầu vào trực tiếp) |
Độ chính xác cơ bản (Công suất tác dụng) | ±0.1% rdg. ±0.1% f.s. (DC) |
Tốc độ làm mới hiển thị | 5 lần/s đến 20 giây (phụ thuộc vào thiết lập thời gian trung bình) |
Đặc tính tần số | DC, 0.1 Hz đến 100 kHz |
Đầu ra D/A (chỉ các model -02/-03) | 16 kênh (có thể lựa chọn từ các hạng mục sau), đầu ra dạng mức DC ±2 V, Đầu ra dạng sóng 1 V f.s. |
Chức năng | [Phương pháp chỉnh lưu] AC+DC, AC+DC Umn, AC, DC, FND, Dải đo tự động, Trung bình, thiết lập tỷ lệ VT hoặc CT, Điều khiển đồng bộ , MAX/MIN, và nhiều chức năng khác |
Giao diện | Tiêu chuẩn RS-232C / LAN standard, (model -01/-03 gồm GP-IB) |
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 40 VA |
Kích thước và khối lượng | 305 mm (12.01 in) W × 132 mm (5.20 in) H × 256 mm (10.08 in) D, 5.2 kg (183.4 oz) |
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng ×1, Hướng dẫn đo lường ×1, Dây điện ×1 |