KÌM ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT FT6380-50
Thiết Bị Đo Điện Trở Đất Với Gọng Kìm Siêu Mỏng Giúp Kẹp Thanh Cọc Dễ Dàng
FT6380-50 đo điện trở đất đơn giản bằng cách kẹp quanh các sợi dây nối đất. Không cần thanh nối đất phụ trợ, không cần ngắt kết nối dây đất từ thanh nối đất. Cảm biến nhỏ, gọn có thể được dùng để kẹp quanh dây đất dễ dàng, và cung cấp chức năng đo dòng AC, đo từ dòng rò khoảng vài mA đến dòng tải lên đến 60 A.
CAT IV 600 V
Đặc điểm chính
- Tương thích với ứng dụng miễn phí thông dụng GENNECT Cross của Hioki (Cần sử dụng cùng thiết bị bán rời Wireless Adapter Z3210)
- Truyền dữ liệu đo qua mạng không dây đến Excel (Sẽ được hỗ trợ trong cập nhật năm 2021)
- Đo điện trở đất hệ thống nhiều điểm nối đất
- Đo dòng điện rò với sự đảm bảo tuyệt đối, độ nhạy cao, độ phân giải 0.01 mA (tại dải 20.00 mA)
- Đo dòng điện tải lên đến 60.0 A
- Kẹp ở điểm hẹp nhất
Có thể dễ dàng kiểm tra nối đất nhiều điểm với kìm đo. | |
Có thể đo hệ thống nhiều điểm nối đất.
Kẹp quanh cáp nối đất. Thiết bị có hai lõi dùng để đưa điện áp vào và đo dòng điện. 1. Bộ chuyển đổi điện áp đưa điện áp xác định vào hệ thống nhiều điểm nối đất. 2. Từ điện áp xác định và dòng điện đã đo, điện trở tổng của vòng mạch được tính theo phương trình sau: Rx + 1/ [ (1/R1) + (1/R2) + (1/R3) + (1/R4) + … ] = V/I Trong hệ thống nhiều điểm nối đất điển hình, giá trị điện trở song song đủ nhỏ để bỏ qua và phương trình bên trái có thể được mô phỏng như sau: Rx = V/I |
|
Kẹp tại điểm hẹp nhất!
Gọng kìm 0.79 inch (20mm) siêu mỏng cho phép bạn hoàn thành công việc dễ dàng và hiệu quả. |
|
Truyền dữ liệu qua kết nối không dây Bluetooth®
FT6380-50 mới tương thích với Z3210 (bán rời). Khi lắp Z3210 trong thiết bị, kết nối không dây Bluetooth® được kích hoạt. Các dữ liệu đo có thể được truyền đến ứng dụng chuyên dụng miễn phí GENNECT Cross hoặc tệp Excel® của bạn và báo cáo.
|
|
Chuyển đến tệp Excel® (Sẽ được hỗ trợ bởi bản nâng cấp năm 2021)
Mở một tệp Excel® và chọn một cột. Giá trị đo được trên màn hình thiết bị sẽ được chuyển đến máy tính và nhập vào cột đang được chọn. *Cần sử dụng với Wireless Adapter Z3210 (Được bán rời). |
|
Chuyển đến GENNECT Cross
GENNECT Cross, một ứng dụng miễn phí được đặc biệt thiết kế để sử dụng với các thiết bị đo Hioki, cho phép bạn kiểm tra và quản lý các kết quả đo, tạo báo cáo. Phần mềm cung cấp nhiều chức năng giúp quản lý dữ liệu trên hiện trường, gồm chụp ảnh khu vực đo, đặt các kết quả đo lên ảnh chụp, và lưu ghi chú viết tay. Tại model FT6381 trước, chỉ thiết bị Android được hỗ trợ theo ứng dụng riêng, nhưng với model mới có hỗ trợ GENNECT Cross, người dùng có thể tạo báo cáo cùng với việc đo lường từ các thiết bị khác. *Cần sử dụng cùng Wireless Adapter Z3210 (bán rời).
|
|
Chức năng báo động
Cài đặt cảnh báo âm thanh và trực quan để thông báo giá trị điện trở hoặc dòng điện vượt quá ngưỡng. |
|
Độ chính xác và Lặp lại cao
Lá chắn từ trường được thiết kế tốt giúp loại bỏ thông lượng giữa hai lõi mà thường ảnh hưởng lên độ chính xác phép đo. |
|
Màn hình LCD với đèn nền đẹp
Với đèn nền sáng, bạn có thể dễ dàng đọc giá trị đó ngay cả trong các khu vực tối. |
|
Dung lượng lưu trữ lớn (lên đến 2,000 dữ liệu)
Bạn có thể lưu trữ lên đến 2,000 giá trị đo tại hiện trường và xem lại tại văn phòng sau đó. |
Đặc tính kỹ thuật cơ bản (Thời gian đảm bảo độ chính xác: 1 năm, thời gian đảm bảo độ chính xác sau điều chỉnh bởi Hioki: 1 năm)
Nguyên lý đo | Thiết bị có 2 lõi dùng để đưa điện áp vào và đo dòng điện. Từ điện áp đã xác định và dòng điện đo được, tính được điện trở tổng của vòng mạch.
Lưu ý: Chỉ dùng cho hệ thống nhiều điểm nối đất. Trong hệ thống nối đất nhiều điểm, càng nhiều cực nối đất, giá trị đo được càng chính xác. |
Phạm vi điện trở đất | 0.20 Ω (độ phân giải 0.01 Ω) đến 1600 Ω (độ phân giải 20 Ω), 10 dải, Dịch điểm 0: Từ 0.02 Ω trở xuống, Độ chính xác: ±1.5 % rdg. ±0.02 Ω |
Phạm vi dòng AC | 20.00 mA (độ phân giải 0.01 mA) đến 60.0 A (độ phân giải 0.1 A), 5 dải, Dịch điểm 0: Từ 0.05 mA trở xuống, Độ chính xác: ±2.0 % rdg. ±0.05 mA (30 Hz to 400 Hz, True RMS), Hệ số Crest 5.0 trở xuống (đối với mức 60 A, 1.7 trở xuống) |
Dòng điện vào tối đa (Đo dòng điện) | 100 A AC liên tục, AC 200 A trong 2 phút hoặc ngắn hơn (mức 50 Hz/60 Hz, yêu cầu giảm tần số) |
ĐIện áp nối đất định mức tối đa | 600 VAC phân loại đo lường IV (quá điện áp quá độ được lường trước 8000 V) |
Chức năng ghi nhớ | 2000 dữ liệu |
Chức năng cảnh báo | Dùng cho đo dòng điện và đo điện trở, tiếng bíp khi giá trị đo được thấp hơn hoặc cao hơn ngưỡng |
Các chức năng khác | Giữ giá trị hiển thị, Đèn nền, Bộ lọc, Tự động tiết kiệm điện, Truyền dữ liệu không dây (mà không cần gắn Z3210) |
Hiển thị | LCD, Bộ đếm tối đa: 2,000; Tốc độ làm mới hiển thị: Xấp xỉ 2 lần/giây |
Chống nước và chống bụi | IP40 (EN60529) khi cảm biến kìm đóng |
Nguồn điện | Pin kiềm LR6 × 2 |
Thời gian hoạt động liên tục | Xấp xỉ 40 giờ (đo 25 Ω, đèn nền tắt, không gắn Z3210) Xấp xỉ 35 giờ (đo 25 Ω, đèn nền tắt, gắn Z3210 và truyền dữ liệu không dây) |
Đường kính dây dẫn có thể đo được tối đa | φ 32 mm (1.26 in) |
Kích thước và khối lượng | 73 mm (2.87 in) W × 218 mm (8.58 in) H × 43 mm (1.69 in) D, 620 g (21.9 oz) |
Phụ kiện | Bao đựng, Vòng kiểm tra điện trở (1 Ω±2%, 25Ω±1%), Dây đeo, Pin kiềm LR6 × 2, Hướng dẫn sử dụng |