THIẾT BỊ ĐO TRỞ KHÁNG PIN BT4560
Đạt được các module pin tuổi thọ cao bằng cách đo điện trở kháng phản ứng
THIẾT BỊ ĐO TRỞ KHÁNG PIN BT4560
Thiết bị kiểm tra pin để bàn của Hioki hỗ trợ đo tốc độ cao đồng thời trong dây chuyền sản xuất ngày càng mở rộng của các pin Lithium lớn hơn có điện trở thấp. Thiết bị kiểm tra trở kháng pin BT4560 đo trở kháng của pin lithium bằng phương pháp đo AC-IR tần số thấp mà không cần sạc và xả pin, từ đó giảm đáng kể thời gian cần thiết cho kiểm tra nội trở của các cell pin.
Đặc điểm chính của Thiết bị Đo Trở Kháng Pin Hioki BT4560
– Đo AC-IR tần số thấp*: Đo điện trở phản ứng của pin
*BT4560 đảm bảo chất lượng cell pin bằng cách đo nội trở ở tần số thấp từ 1Hz trở xuống
– Phép đo cực tin cậy dành cho pin trở kháng thấp
*BT4560 sử dụng dòng điện thử 1.5A ở phạm vi 3 mΩ, giúp cải thiện tỷ lệ S/N
– Cấu hình mạch có khả năng tiếp xúc và điện trở dây cao để cung cấp các phép đo ổn định
– Chức năng đo điện áp tương đương với đồng hồ vạn năng 6-digit (± 0.0035% rdg.)
Quản lý điện trở phản ứng, điện trở chất điện phân, điện trở mối hàn để cải thiện chất lượng kiểm tra cell pin
– Thiết lập tần số đo của riêng bạn trong khoảng 100 mHz và 1.05 kHz – Sử dụng tần số thấp để đo điện trở phản ứng cực. – Sử dụng tần số cao để đo điện trở chất điện phân & điện trở mối hàn – Tạo biểu đồ Cole-Cole (với chương trình ứng dụng đi kèm) – Sử dụng phần mềm phân tích mạch tương đương để phân tích lỗi bên trong pin |
|
Đo trở kháng cực thấp, từ 1mΩ trở xuống
Một vài pin Lion dung lượng lớn có nội trở thấp hơn 1 mΩ. BT4560 được thiết kế để đo trở kháng cực thấp, từ 1mΩ trở xuống với mức độ ổn định và lặp lại cao
|
|
Đầu dò chuyên dụng để đo cặp 4 cực, giảm lượng từ thông sinh ra
Đầu dò với cấu trúc cặp 4 cực cung cấp phép đo vô cùng ổn định, ít ảnh hưởng bởi nhiễu môi trường hoặc cáp. |
Đặc tính kỹ thuật cơ bản (Mức độ chính xác đảm bảo trong 1 năm, độ chính xác sau điều chỉnh đảm bảo trong 1 năm)
Điện áp đầu vào cho phép | Lên đến 5 V |
Thông số đo được | Trở kháng, điện áp, nhiệt độ |
Đo trở kháng | Tham số: R, X, Z, θ, Tần số: 0.1 Hz đến 1050 Hz, Dải đo: 3.0000 mΩ, 10.0000 mΩ, 100.000 mΩ Dòng điện thử: dải 3 mΩ: 1.5 Arms, dải 10 mΩ: 500 mArms, dải 100 mΩ: 50 mArms |
Đo điện áp | Dải đo: 5.00000 V (dải đơn), Thời gian đo: 0.1 s (Nhanh) đến 1.0 s (Chậm) |
Đo nhiệt độ | Dải đo: -10.0 °C đến 60.0 °C, Thời gian đo: 2.3 s |
Độ chính xác cơ bản | Z: ±0.4% rdg. θ: ±0.1 °, V: ±0.0035% rdg. ±5 dgt. , Nhiệt độ: ±0.5 °C (ở mức 10.0 đến 40.0 °C) |
Chức năng | Bộ so sánh, tự hiệu chuẩn, độ trễ mẫu, trung bình, kiểm tra tiếp xúc, lỗi dòng điện đo và các chức năng khác |
Giao diện | RS-232C/USB (cổng kết nối COM ảo) * Không thể sử dụng đồng thời EXT. I/O (NPN/PNP có thể hoán đổi) |
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, 80 VA tối đa |
Kích thước và khối lượng | 330 mm (12.99 in) W × 80 mm (3.15 in) H × 293 mm (11.54 in) D, 3.7 kg (130.5 oz) |
Phụ kiện | Dây nguồn ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, Bảng điều chỉnh về 0 ×1, dây cáp USB (loại A-B) ×1, CD-R (hướng dẫn kết nối, phần mềm ứng dụng PC, driver USB) ×1 |