THIẾT BỊ ĐO CÁCH ĐIỆN IR4057-50
Chức năng so sánh phản hồi nhanh chóng mang đến khả năng ổn định giá trị đo ở định dạng kỹ thuật số với tốc độ cao
Thiết bị đo cách điện Hioki hay Mê gôm mét mang đặc điểm thiết kế “All-in-one”, gồm cả hộp đựng chắc chắn và ngăn chứa que đo. Thiết bị IR4057-50 là thiết bị đo điện trở cách điện hiển thị số có 5 thang đo từ 50V đến 1000V với vạch chia giá trị đo trên màn hình. Thiết bị mang đến các chức năng và tính năng hiệu quả giúp rút ngắn thời gian làm việc liên quan đến kiểm tra cách điện ngoài hiện trường.
CAT III 600 V
Tính năng nổi bật
- Hỗ trợ không dây. Truyền các phép đo đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng và cho phép bạn tạo báo cáo nhanh với các ảnh chụp và bản vẽ hiện trường. (Cần thêm Wireless Adapter Z3210 để bật tính năng này)
- Truyền dữ liệu đo qua mạng không dây sang dạng Excel để xuất (Sẽ được hỗ trợ bởi bản nâng cấp 2021)
- 5 thang điện áp thử 50 V/100 MΩ to 1000 V/4000 MΩ
- Vạch chia giá trị đo kỹ thuật số
- Ghi các giá trị đo bằng số với tốc độ cao & ổn định, thời gian phản hồi cho PASS/FAIL là 0.3 giây
- An toàn khi rơi từ độ cao 1m (3.28 feet) xuống sàn bê tông
- Màn hình LED sáng rõ; đèn LED chiếu sáng gắn với que đo (tùy chọn L9788-11 hoặc L9788-10)
- Kiểm tra thông mạch bằng dòng thử 200 mA, phù hợp hệ thống phát điện mặt trời và xe điện
Hỗ trợ không dây Khả năng kết nối không dây mang đến sự thuận tiện hơn so với mẫu tiền nhiệmTương thích với Wireless Adapter Z3210 (bán rời). Qua đó có thể truyền phép đo đến điện thoại thông minh và máy tính bảng, cho phép bạn tạo báo cáo nhanh chóng với ảnh chụp và bản vẽ thực địa. |
|
Chuyền dữ liệu đến GENNECT Cross
GENNECT Cross, một ứng dụng miễn phí được đặc biệt thiết kế để sử dụng với các thiết bị đo Hioki, cho phép bạn kiểm tra và quản lý các kết quả đo, tạo báo cáo. Phần mềm cung cấp nhiều chức năng giúp quản lý dữ liệu tại hiện trường, bao gồm chụp ảnh các khu vực đo, đặt kết quả đo lên ảnh chụp và thêm ghi chú viết tay. *Cần có thêm Wireless Adapter Z3210 (Thiết bị bán rời)
|
|
Chuyển đến tệp Excel®
Mở một tệp Excel® và chọn một cột. Giá trị đo được trên màn hình thiết bị sẽ được chuyển đến máy tính và nhập vào cột đang được chọn. *Cần sử dụng với Wireless Adapter Z3210 (Được bán rời). *Sẽ được hỗ trợ bởi bản nâng cấp 2021. |
|
Video Thiết Bị | |
Cách sử dụng Thiết bị Đo Điện Trở Cách Điện Kỹ Thuật Số – Khoá Cơ Bản
Video này giải thích cách sử dụng thiết bị đo điện trở cách điện để đo tủ phân phối điện ※ Video được ghi hình với mẫu IR4052-50 của Nhật. Tên toàn cầu của mẫu máy là IR 4057-50. |
|
Chức năng so sánh đưa ra quyết định PASS/ FAIL trong nháy mắt
So sánh các giá trị đo được với giá trị tham khảo cài đặt trước để đưa ra đánh giá Pass hoặc Fail với chức năng So sánh. (cũng liên kết với phép đo điện trở cách điện và đo điện trở thấp) Thiết bị đo cách điện báo kết quả Pass/ Fail bằng tiếng bíp, đèn LCD, và chỉ dẫn ngay trên que đo với nút bấm điều khiển từ xa (tuỳ chọn), cho phép bạn kiểm tra tình trạng nguyên vẹn cách điện mà không cần nhìn vào thiết bị. |
|
Thiết kế bền bỉ, chống hư hại
Thiết bị mang thiết kế bền bỉ có thể chịu được khi rơi xuống sàn bê tông từ độ cao 1m. Với thiết kế khó bị hư hại, đây là thiết bị đo cách điện lý tưởng cho sử dụng ngoài hiện trường. |
|
Đèn LED trắng giúp dễ đọc tại các khu vực thiếu ánh sáng ngoài hiện trường
Màn hình được chiếu sáng bằng đèn lED trắng, đảm bảo các giá trị điện trở cách điện dễ đọc, ngay cả khi sử dụng thiết bị trong khu vực thiếu ánh sáng. |
|
Núm vặn được thiết kế để đặc biệt dễ sử dụng
Có thể xoay núm vặn của thiết bị chỉ với ngón cái. Ấn để đo đơn lẻ hoặc bật lên để đo điện trở cách điện liên tục. |
|
Chức năng kiểm tra thông mạch dây nối đất 200 mA
Thiết bị đo cách điện có thể thực hiện kiểm tra thông mạch xe điện EV và xe lai điện HEV cũng như đo điện trở dây dẫn an toàn trong thiết bị điện toà nhà như quy định bởi IEC 60364. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật cơ bản (Thời gian đảm bảo độ chính xác: 1 năm, Thời gian đảm bảo độ chính xác sau khi điều chỉnh bởi Hioki: 1 năm)
Điện áp đầu ra định mức | 50 V DC | 125 V DC | 250 V DC | 500 V DC | 1000 V DC |
Giá trị chỉ thị tối đa | 100 MΩ | 250 MΩ | 500 MΩ | 2000 MΩ | 4000 MΩ |
Dải đo chính xác hiệu quả đầu tiên MΩ | ±2 % rdg. ±2 dgt. 0.200 – 10.00 |
±2 % rdg. ±2 dgt. 0.200 – 25.0 |
±2 % rdg. ±2 dgt. 0.200 – 50.0 |
±2 % rdg. ±2 dgt. 0.200 – 500 |
±2 % rdg. ±2 dgt. 0.200 – 1000 |
Điện trở giới hạn dưới | 0.05 MΩ | 0.125 MΩ | 0.25 MΩ | 0.5 MΩ | 1 MΩ |
Bảo vệ quá tải | 600 V AC (10 giây) | 660 V AC (10 giây) | |||
Phạm vi điện áp DC | 4.2 V (độ phân giải 0.001 V) đến 600 V (độ phân giải 1 V), 4 dải, Độ chính xác: ±1.3% rdg. ±4 dgt., Điện trở vào: 100 kΩ trở lên |
||||
Phạm vi điện áp AC | 420 V (độ phân giải 0.1 V) / 600 V (độ phân giải 1 V), 2 dải, 50/60 Hz, Độ chính xác: ±2.3% rdg. ±8 dgt., Điện trở vào: 100 kΩ trở lên, chỉnh lưu trung bình |
||||
Phạm vi điện trở thấp | Đối với kiểm tra thông mạch dây nối đất, 10 Ω (độ phân giải 0.01 Ω) đến 1000 Ω (độ phân giải 1 Ω), 3 dải, Độ chính xác cơ bản: ±3 % rdg. ±2 dgt., dòng điện thử 200 mA trở lên (ở 6 Ω trở xuống) | ||||
Hiển thị | Màn hình LCD công nghệ FSTN bán truyền với đèn nền, có vạch chia thang đo | ||||
Thời gian phản hồi | Xấp xỉ 0.3 giây đưa ra đánh giá PASS/FAIL (dựa trên thử nghiệm trong nhà) | ||||
Các chức năng khác | Cho biết giá trị đo MΩ sau 1 khoảng thời gian là 1 phút, Chỉ thị mạch có điện, Tự động phóng điện, Tự dò DC/AC, So sánh, Chống va đập, Tự động tiết kiệm điện | ||||
Nguồn điện
|
Pin kiềm LR6 (AA) × 4, Sử dụng liên tục: 20 giờ (dựa trên thử nghiệm trong nhà) Số lượng phép đo: 1000 lần (ở chu kỳ 5 giây ON, 25 giây OFF, đo cách điện của giá trị điện trở giới hạn dưới để duy trì điện áp đầu ra danh định) |
||||
Kích thước và khối lượng | 159 mm (6.26 in) W × 177 mm (6.97 in) H× 53 mm (2.09 in) D, 640 g (22.6 oz) (gồm pin, trừ que đo) | ||||
Phụ kiện
|
Cáp nối L4930 ×1, Bộ kẹp cá sấu L4935 ×1, Bộ ghim kiểm tra L4938 ×1, Dây đeo ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, Pin kiềm LR6 (AA) ×4 |