Thông số kỹ thuật cơ bản
Số lượng mạch đo |
50/60 Hz, 1 pha 2 dây (1/2/3 mạch), 1 pha 3 dây (1 mạch), 3 pha 3 pha (1 mạch), 3 pha 4 dây (1 mạch), Nếu chỉ đo dòng điện: 1 tới 3 kênh |
Các thông số đo được |
Điện áp định mức RMS, dòng điện định mức RMS, giá trị sóng điện áp cơ sở, giá trị sóng dòng điện cơ sở, góc pha điện áp cơ sở, góc pha dòng điện cơ sở, tần số (U1), đỉnh sóng điện áp (giá trị tuyệt đối), đỉnh sóng dòng điện (giá trị tuyệt đối), công suất tác dụng, công suất phản kháng (với hiển thị lag/lead), công suất biểu kiến, hệ số công suất (với hiển thị lag/lead) hoặ hệ số công suất dịch chuyển (với hiển thị lag/lead), năng lượng tác dụng (tiêu thụ, tái tạo), năng lượng phản kháng (lag, lead), hiển thị chi phí năng lượng, nhu cầu công suất tiêu thụ (tiêu thụ, tái tạo), nhu cầu công suất phản kháng (lag, lead), giá trị nhu cầu công suất tiêu thụ (tiêu thụ, tái tạo), giá trị nhu cầu công suất phản kháng (lag, lead), yêu cầu hệ số công suất, tín hiệu đầu vào xung
[PW3360-21]: đo cường độ sóng hài điện áp, đo cường độ sóng hài dòng điện, cường độ công suất sóng hài, phần trăm sóng hài, góc pha, tổng độ méo sóng hài (THD-F hoặc THD-R), đo tới bậc 40 |
Dải đo điện áp |
600 V AC (Có hiệu quả ở dải: 90.00 V to 780.00 V) |
Dải đo dòng điện |
500.00 mA tới 5.0000 kA AC (tùy thuộc và kìm dòng),
50.000 mA tới 5.0000 A AC (khi sử dụng kìm đo dòng rò) |
Dải đo công suất |
300.00 W tới 9.0000 MW (tùy thuộc vào kết hợp đo dòng/áp và mạch đo) |
Cấp chính xác |
Điện áp: ±0.3% rdg. ±0.1% f.s
Dòng điện: ±0.3% rdg. ±0.1% f.s. + cấp chính xác kìm dòng
Công suất tác dụng: ±0.3% rdg. ±0.1% f.s. + cấp chính xác kìm dòng (ở hệ số công suất = 1) |
Tốc độ cập nhật giá trị hiển thị |
0.5 dây (không kể sử dụng thẻ SD hoặc bộ nhớ trong, hoặc sử dụng truyền thông LAN/USB) |
Nơi lưu dữ liệu |
Thẻ SD hoặc bộ nhớ trong theo thời gian thực |
Khoảng thời gian lưu dữ liêu |
1 dây tới 30 dây, 1 phút tới 60 phút, 14 lựa chọn |
Các thông số được lưu |
Giá trị đo được lưu: Chỉ giá trị trung bình/ Giá trị trung bình, Giá trị lớn nhất, Giá trị nhỏ nhất
[PW3360-21]: lưu dữ liệu sóng hài: Chỉ lưu giá trị trung bình / giá trị trung bình, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Lưu màn hình: định dạng BMP (lưu mỗi 5 phút)
Lưu dạng sóng: dữ liệu dạng sóng |
Giao diện |
Thẻ nhớ SD/SDHC
Chức năng máy chủ HTTP: cài đặt từ xa bằng chương trình truyền thông hoặc tải dữ liệuUSB 2.0: khi được kết nối với máy tính, thẻ SD và bộ nhớ trong được nhận dạng là thiết bị lưu trữ di động, cài đặt từ xa bằng chương trình truyền thông hoặc tải dữ liệu
Đầu ra xung: tỷ lệ thuận với mức tiêu thụ năng lượng khi đo mức tiêu thụ proportional to active power consumption when measuring integral power consumption, Isolated open-collector signal |
Chức năng |
Kiểm tra kết nối, hướng dẫn cài đặt nhanh, đồng hồ, đầu vào xung |
Nguồn nuôi |
AC Adapter Z1006: (100 tới 240 V AC, 50/60 Hz), 40 VA (bao gồm AC Adapter)
Pin 9459: (DC 7.2 V, 3 VA, thời gian sạc 6 hr 10 m), vận hành liên tục trong 8h (với đèn nên tắt) |
Kích thước và khối lượng |
180 mm (7.09 in) W × 100 mm (3.94 in) H × 48 mm (1.89 in) D, 550 g (19.4 oz) without PW9002
180 mm (7.09 in) W × 100 mm (3.94 in) H × 67.2 mm (2.65 in) D, 830 g (29.3 oz) với PW9002 |
Phụ kiện |
Dây đo áp L9438-53 × 1 bộ, AC Adapter Z1006 × 1, cáp USB × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Hướng dẫn nhanh × 1, ống đánh dấu màu × 1 bộ: đỏ, vàng, xanh/ mỗi màu 2 chiếc, sử dụng để đánh dâu kìm dòng |
|