THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT FT6031-50
Chắc Chắn và Phù Hợp cho Thực Địa
Chống Bụi và Chống Nước IP67
THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT FT6031-50
Để duy trì an toàn, bảo vệ tính mạng cũng như ngăn chặn hư hại thiết bị, nối đất thiết bị điện là điều cần thiết. FT6031-50 là thiết bị đo điện trở đất hai cực hoặc ba cực chống nước và chống bụi theo chuẩn IP67 có màn hình hiển thị lớn, dễ đọc, dây tiếp đất nhạy và cuộn tời điện có thiết kế sáng tạo và đột phá cho phép giảm thiểu thời gian thực hiện đo điện trở đất tại hiện trường.
CAT IV 100 V, CAT III 150 V, CAT II 300 V
Đặc điểm chính
- Hỗ trợ Wireless. Truyền các phép đo đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn, cho phép bạn nhanh chóng tạo báo cáo với ảnh và bản vẽ tại hiện trường. (Cần có tùy chọn Wireless Adapter Z3210.)
- Chống nhiễu tuyệt vời
- Tiêu chuẩn chống bụi và chống nước đạt IP67 – dẫn đầu ngành
- Kiểm tra tất cả các loại tiếp đất từ Loại A tới Loại D chỉ với một thiết bị đo
- Thang đo rộng từ 0 tới 2000Ω
- Tiết kiệm thời gian nối dây cáp nhờ có cuộn tời và thanh nối đất cải tiến.
Hỗ trợ Wireless
Khả năng kết nối wireless: Thuận tiện hơn so với FT6031 (model tiền nhiệm) Tương thích với Wireless Adapter Z3210 (bán rời). Giúp truyền các phép đo đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn và cho phép bạn nhanh chóng tạo báo cáo với ảnh chụp và bản vẽ hiện trường |
|
Dễ dàng! Chỉ cần kết nối Wireless Adapter Z3210 bán rời đến thiết bị Hioki tương thích của bạn để thiết lập Bluetooth® sẵn sàng
Kết nối không dây các thiết bị Hioki phù hợp với kết nối đơn giản. Truyền các giá trị đo được đến máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh của bạn. |
|
Chống nhiễu tuyệt vời
Điện thế đất cho phép: 25.0 V rms
Phạm vi điện áp nối đất cho phép được mở rộng từ 10 V rms lên 25 V rms. Có thể đo điện trở đất ổn định ngay trong môi trường có điện áp nối đất là 25 V rms. |
|
Vỏ chống nước và chống bụi cho vận hành mạnh mẽ ngoài hiện trường
Chống nước và chống bụi IP67 Do vỏ FT6031-50 được thiết kế ngăn chặn bụi nên bạn có thể yên tâm sử dụng thiết bị tại những nơi bùn đất và bụi. Nếu thiết bị bị bẩn, bạn có thể rửa sạch với nước. |
|
Sử dụng đồng hồ đo điện trở đất: Phương pháp hai cực và ba cực
Bạn có thể lựa chọn từ 2 phương pháp đo điện trở đất (hai cực hoặc ba cực). Thiết bị sẽ tự động đổi kết nối bên trong khi bạn nhấn nút lựa chọn, do vậy không cần kết nối que ngắn hoặc dụng cụ kẹp khác. Phương pháp ba cực: Đo điện trở đất sau khi cắm các thanh nối đất bổ sung vào đất. Phương pháp hai cực: Hệ thống nối đất loại D có thể được đo bằng cách dùng nối đất loại B của máy biến áp gắn trên cột. |
|
Thiết lập phép đo nhanh hơn đáng kể nhờ dễ sử dụng và vận hành kỹ thuật số
Do thanh nối đất bổ sung của FT6031-50 mảnh nên bạn có thể dễ dàng cắm và rút khỏi đất. Các thanh được làm bằng thép cứng không gỉ, chống ăn mòn. Thêm vào đó, điện trở cho phép của cực nối đất bổ sung đã được tăng thêm hệ số 10. Sự cải tiến này giúp loại bỏ sự bất tiện của cài đặt và reset các thanh lại nhiều lần khi điện trở cho phép vượt quá, ví dụ như trong điều kiện đất rắn. |
|
Đồng hồ đo điện trở đất kỹ thuật số vận hành dễ dàng
FT6031-50 được vận hành cực kỳ dễ dàng: chỉ cần ấn nút MEASURE, thiết bị sẽ tự động hoàn thành một chuỗi sau: kiểm tra điện thế nối đất → kiểm tra điện cực nối đất bổ sung → đo điện trở đất. Phạm vi tự động loại bỏ nhu cầu chuyển thang đo do dụng cụ tự động lựa chọn dải tối ưu. |
|
Bộ quấn dây giúp dây đo không bị xoắn hoặc rối
Khi đo điện trở đất, việc tháo dây đo thường mất nhiều thời gian. Bộ quấn dây của Hioki có thể duỗi dây nhanh gấp 2 lần, giảm đáng kể thời gian dọn dẹp sau khi đo. |
Đặc tính kỹ thuật cơ bản (Độ chính xác đảm bảo trong 1 năm, độ chính xác đảm bảo sau điều chỉnh bởi Hioki: 1 năm)
Để đảm bảo an toàn, sử dụng Que đo L9787 bán rời khi thực hiện đo bằng phương pháp 2 cực.
Hệ thống đo | Phương pháp 2 cực/ Phương pháp 3 cực (có thể chuyển) | ||
Phạm vi đo | 20 Ω (0 Ω〜20.00 Ω) | 200 Ω (0 Ω〜200.0 Ω) | 2000 Ω (0 Ω〜2000 Ω) |
Độ chính xác | ±1.5% rdg ±8 dgt | ±1.5% rdg ±4 dgt | ±1.5% rdg ±4 dgt |
Điện áp đất | 0〜30.0 V rms Độ chính xác: ±2.3% rdg ±8 dgt (50 Hz/60 Hz), ±1.3% rdg ±4 dgt (DC) |
||
Điện thế nối đất cho phép | 25.0 V rms (DC hoặc sóng hình sin) | ||
Chống bụi và chống nước | IP65/IP67 (EN60529)
|
||
Nguồn điện | Pin kiềm LR6 ×4, số lượng phép đo cho phép: 500 lần (điều kiện đo: phương pháp 3 cực, đo 10 Ω trong khoảng thời gian 10 giây mà không lắp Z3210) | ||
Chức năng | Cảnh báo dây có điện, hiệu chỉnh 0, chế độ đo liên tục, truyền dữ liệu không dây (chỉ khi kết nối Z3210), và so sánh | ||
Kích thước và khối lượng | 185 mm (7.28 in)W × 111 mm (4.37 in)H × 44 mm (1.73 in)D, 570 g (20.1 oz.) (bao gồm pin và lớp bảo vệ, không gồm nắp che cổng kết nối và các phụ kiện khác) | ||
Phụ kiện | Que nối đất phụ L9840 (Bộ 2 chiếc) ×1, Cáp đo L9841 (black 4 m) ×1, Cáp đo L9842-11 (vàng 10 m, kèm bộ cuốn dây) ×1, Cáp đo L9842-22 (đỏ 20 m, kèm bộ cuốn dây) ×1, Cặp đựng C0106 ×1, Lớp bảo vệ ×1, Pin kiềm LR6 ×4, Hướng dẫn sử dụng ×1 |